VẤN ĐỀ VỀ LỌC NƯỚC CHO CHẠY THẬN NHÂN TẠO
Ở Việt Nam, các bạn dễ dàng tìm thấy số liệu của các bệnh nhân có vấn đề về thận mỗi năm trên Google, chưa có số liệu thống kê chính thức song ước tính có khoảng 5 triệu người bị suy thận và hàng năm có khoảng 8.000 ca bệnh mới.
Thông tin trên được PGS.TS Nguyễn Quốc Anh – Giám đốc Bệnh viện Bạch Mai chia sẻ tại buổi lễ kỷ niệm Ngày thận Thế giới và giới thiệu các kỹ thuật lọc máu hiện đại, được tổ chức sáng 12/3 tại Hà Nội. PGS.TS Nguyễn Quốc Anh cho biết, hiện nay, số lượng bệnh nhân mắc suy thận đang chiếm 6,73% dân số Việt Nam, trong đó, những bệnh nhân suy thận giai đoạn cuối cần lọc máu chiếm 0.09% dân số, và chỉ 10% trong số đó được lọc máu, 90% còn lại đều tử vong.
Đây là bệnh có thể kiểm soát được nếu như người bệnh phát hiện bệnh sớm và điều trị đúng ở các bệnh viện có kỹ thuật tiên tiến, hàng đầu tại Việt Nam qua.
Chúng tôi xin được giới thiêu tới quý khách hàng một dây chuyền lọc nước chạy thận cơ bản:
Quy trình công nghệ xử lý nước RO cho lọc thận nhân tạo dùng trong y tế của DWATER. Theo đó quy trình lọc nước tinh khiết chạy thân nhân tạo sẽ trải qua các quá trình như sau:
Hình 1: Sơ đồ công nghệ sản xuất nước tinh khiết cho lọc thận
Hình 2: Dây chuyền lọc nước tinh khiết cho y tế, lọc thận
1. Giải pháp thiết kế hệ thống:
– Nước sinh hoạt của bệnh sẽ đưa tới cột lọc Multimedia Filter (MF), tại đây các hạt cặn có kích thước > 10µm sẽ bị loại bỏ.
– Nước tiếp tục qua Thiết bị lọc khử mùi Activated Carbon Filter (AF), với vật liệu hấp phụ sử dụng là Than hoạt tính sẽ hấp phụ dư lượng Chlorine, Fluoride, khử mùi, độc tố hữu cơ, hòa tan có trong nước, để bảo vệ hoạt động của thiết bị làm mềm và thiết bị RO.
– Nước tiếp tục đi qua qua thiết bị Lọc cartridge_CF (Cartridge filter) với các lõi cartridge có đường kính lỗ lọc 5 micron mét, lõi lọc bằng vật liệu polyethylene có chiều dài 20 inch nhằm tiếp tục tách cặn lớn hơn 5 micromet
– Tiếp tục đi qua thiết bị làm mềm Softener Filter (SF): vật liệu được sử dụng để khử cứng là Nhựa trao đổi Cation, một sản phẩm chuyên dụng để khử cứng cho nước, ở đây các ion hóa trị 2 như Ca2+, Mg2+ sẽ bị khử. Sẽ được vào bồn chứa làm mềm.
– Nước được sử dụng bơm tăng áp đến Thiết bị Cartridge Filter_CF (Cartridge filter) với các lõi cartridge có đường kính lỗ lọc 5 micron mét, lõi lọc bằng vật liệu polyethylene có chiều dài 20 inch nhằm tiếp tục tách cặn lớn hơn 5 micromet bảo vệ màng lọc RO
– Nước được sử dụng bơm tăng áp đến Thiết bị Thẩm thấu ngược RO Nước sau RO được đưa đến bồn chứa thành phẩm,
– Bồn chứa thành phẩm có bố trí 01 bộ đèn UV nhúng chìm để diệt khuẩn vi sinh có trong bồn chứa.
– Hệ thống cấp nước chạy thận gồm: 02 máy bơm chạy luân phiên và chạy 24/24 Tiếp đó đến đèn UV diệt khuẩn rồi đến lọc lõi cartridge có đường kính lỗ lọc 0,22 micron mét được dẫn đến máy chạy thận và hồi về bồn chứa nước thành phẩm.
– Hệ thống cấp nước rửa quả lọc gồm: 01 máy bơm tiếp đó đến đèn UV diệt khuẩn rồi đến lọc lõi cartridge có đường kính lỗ lọc 0,22 micron mét được dẫn đến máy chạy thận. Được lắp rơ le áp khi lấy nước rửa quả bơm bắt đầu hoạt động. Khi không lấy nước rửa qua bơm dừng hoạt động.
Hình 3: Hệ thống lọc nước tinh khiết trong sản xuất dược phẩm
2. Tiêu chuẩn chất lượng nước sau khi xử lý:
Chất lượng nước sau khi xử lý đạt tiêu chuẩn quốc tế của Hiệp hội vì sự tiến bộ của trang thiết bị y tế AAMI gồm các chỉ tiêu và giới hạn cho phép như sau:
STT |
Các chỉ tiêu |
Giới hạn tối đa cho phép |
1 |
Aluminum(Al) |
0.01 (mg/l) |
2 |
Antimony(Sb) |
0.006 (mg/l) |
3 |
Arsenic(As) |
0.005 (mg/l) |
4 |
Barium(Ba) |
0.1 (mg/l) |
5 |
Beryllium(Be) |
0.0004 (mg/l) |
6 |
Cadmium(Cd) |
0.001 (mg/l) |
7 |
Calcium(Ca) |
2.0 (mg/l) |
8 |
Chlorine (Cl+) |
0.5 (mg/l) |
9 |
Chloramines(Cl–) |
0.1 (mg/l) |
10 |
Chronium(Cr) |
0.014 (mg/l) |
11 |
Copper(Cu) |
0.1 (mg/l) |
12 |
Fluorides(F–) |
0.2 (mg/l) |
13 |
Lead(Pb) |
0.005 (mg/l) |
14 |
Magnesium(Mg) |
4.0 (mg/l) |
15 |
Mercury(Hg) |
0.0002 (mg/l) |
16 |
Nitrates (NO–3) |
2.0 (mg/l) |
17 |
Potassium(K) |
8.0 (mg/l) |
18 |
Selenium(Se) |
0.09 (mg/l) |
19 |
Silver(Ag) |
0.005 (mg/l) |
20 |
Sodium(Na) |
70.0 (mg/l) |
21 |
Sulfate(SO2-4) |
100.0 (mg/l) |
22 |
Thallium( Tl) |
0.002 (mg/l) |
23 |
Zinc(Zn) |
0.1 (mg/l) |
24 |
Tổng số vi khuẩn hiếu khí |
100 (CPU/ml) |
25 |
Edotoxin |
0,25 (EU/ml) |
3. Thông tin liên hệ
CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG QUỐC TẾ DWATER
VPGD: CT10 KĐT Văn Phú – Hà Đông – Hà Nội
Điện thoại: 02466.553.886 - 0945.596.596