GIỚI THIỆU
Nước sạch dùng trong sản xuất dược phẩm, mỹ phẩm là một nhu cầu không thể thiếu, nước được sử dụng hàng ngày cần được đảm bảo đạt tiêu chuẩn dược điển 5 về nước tinh khiết. Công ty DWATER tự hào là đơn vị dẫn đi đầu trong lĩnh vực xử lý nước tinh khiết nói chung và nước phục vụ cho các cơ sở sản xuất nói riêng.
Hình 1: Hệ thống nước tinh khiết dành cho sản xuất dược phẩm, mỹ phẩm
1. NƯỚC SAU KHI XỬ LÝ ĐẶT TIÊU CHUẨN
Căn cứ vào bản phân tích trên, chúng tôi thiết kế hệ thống xử lý nước tinh khiết dùng sản xuất dược phẩm đáp ứng với các chỉ tiêu hóa lý và vi sinh theo văn bản hướng dẫn WHO GMP như sau:
Đạt tiêu chuẩn Dược điển Việt Nam 5. Có một số chỉ tiêu cơ bản sau:
Sr. No |
Parameter |
Value |
1 |
pH at 25 OC |
5.0 -7.0 |
2 |
Conductivity at 25 OC |
< 4.3 µS/cm |
3 |
TOC |
< 500 ppb |
4 |
Microbial |
< 100 cfu/ml |
5 |
Soft water |
2 – 5 m3/hr |
6 |
Purified water |
1,5 m3/hr |
2. QUY TRÌNH THIẾT KẾ CỦA HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC TINH KHIẾT
STT |
THIẾT BỊ XỬ LÝ NƯỚC |
MỤC ĐÍCH/ THUYẾT MINH KỸ THUẬT CƠ BÀN |
A |
HỆ THỐNG TIỀN XỬ LÝ LÀM MỀM NƯỚC |
|
1 |
Bồn chứa nước thành phố (T01) : |
Nước thành phố được chứa trong bồn chứa cho tính hiệu quả, an toàn, tránh hết nước |
– Vỏ thiết bi: SUS 304; |
Van xả đáy và ống thủy hiển thị mức nước. |
|
Phao điện điều khiển mức nước cho bơm |
||
2 |
Cụm bơm lọc thô (P01) |
Bơm nước từ bồn chứa nước thành phố qua hệ thống |
Đây là thiết bị lọc cát có chức năng lọc các chất rắn |
||
3 |
Thiết lọc thô đa tầng (NMF01) |
không tan trong nước có kích thước <15-20 microns. |
– Vỏ thiết bị : FRP |
||
-Van tự động rửa ngược |
Than hoạt tính với độ rỗng tiêu chuẩn có chức năng |
|
4 |
Thiết bị khử mùi than hoạt tính (ACF01) |
hấp thụ mùi H2S và Clorine dư trong nước. |
– Vỏ thiết bị : FRP |
Hấp thụ Clo dư trong nước < 0,1 mg/L |
|
-Van tự động rửa ngược |
||
Khử độ cứng của các ion Ca2+, Mg2+ hòa tan trong |
||
5 |
Thiết bị làm mềm nước (SF01) |
nước bảo vệ màng lọc RO chống bám cặn. |
– Vỏ thiết bị : FRP |
Độ cứng tổng sau khi xử lý đạt CaCO3 < 30mg/L |
|
-Van tự động rửa ngược và tái sinh |
Chứa dung dịch muối thực hiện tái sinh cột trao đổi Cation |
|
6 |
Thùng chứa (F01) |
Thiết bị lọc tinh có chức năng lọc các chất rắn không |
– Vỏ thiết bị : PE |
||
7 |
Thiết bị lọc tinh 05 µm (MF01) |
tan > 05 micro. |
– Vỏ thiết bị : SUS304 |
tan > 05 micro. |
|
B |
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC BẰNG MÀNG THẨM THẤU NGƯỢC RO |
|
8 |
Bơm cao áp cho màng lọc RO cấp 1 (P02) |
Xử lý các ion hòa tan trong nước, trong trường hợp nước không đạt được hệ thống van tự động chuyển về bồn làm mềm nước |
9 |
First pass RO01 Vỏ thiết bị: SUS 304 |
Độ dẫn điện sau khi xử lý loại bỏ 95%; Giá trị độ dẫn điện sau khi xử lý Ec≤ 25 µS/cm |
10 |
Bơm cao áp cho màng lọc RO cấp 2 (P03) |
Dùng bơm nước qua màng lọc RO 2 với áp lực cao từ 6-10 bar |
Đồng hồ đo độ dẫn điện RO cấp 1 (C1) |
Đo online độ dẫn điện sau RO cấp 1 |
|
Giá trị độ dẫn điện sau khi xử lý Ec≤ 10 µS/cm |
||
11 |
Second pass RO02 Vỏ thiết bị SUS 304 |
Độ dẫn điện sau khi xử lý loại bỏ 95%; Giá trị độ dẫn điện sau khi xử lý Ec≤ 10 µS/cm |
12 |
Đồng hồ đo độ dẫn điện RO cấp 12(C2) |
Nước sau lọc RO cấp 2 được chứa trong bồn chứa cho tính hiệu quả, an toàn, tránh hết nước |
13 |
Thiết bị EDI |
Độ dẫn điện sau khi xử lý loại bỏ 99%; Giá trị độ dẫn điện sau khi xử lý Ec≤ 0,1 µS/cm Giá trị điện sau khi xử lý 18 MΩ.cm ≤ RC ≥ 1 MΩ.cm |
14 |
Đồng hồ đo độ dẫn điện EDI (Hay điện trở suất) |
Đo online độ dẫn điện sau EDI |
Giá trị độ dẫn điện sau khi xử lý Ec≤ 0,1 µS/cm |
||
Nước thu hồi đạt tiêu chuẩn của EDI, trong trường hợp không đạt nước được hệ thống van tự động chuyển về bồn chứa nước làm mềm |
||
14 |
Bồn chứa nước EDI (T03): |
Nước sau lọc RO cấp 2 sau EDI được chứa trong bồn chứa cho tính hiệu quả, an toàn, tránh hết nước |
– Vỏ thiết bi: SUS 316; |
Van xả đáy và thiết bị báo hiển thị mức nước. |
|
15 |
Hệ thống bơm cao áp nước tinh khiết tuần hoàn ( P04A/B) Thiết bị tiệt trùng (UV01) Vỏ thiết bị: SUS 304 |
Bơm nước tinh khiết tuần hoàn cho điểm lấy nước. 01 bơm chạy – 01 bơm nghỉ và thay đổi luân phiên |
Diệt khuẩn sau hệ thống thẩm thấu ngược RO và trước khi vào Mixbed |
||
Mạng ống nước phân phối nước tuần hoàn |
Hệ thống xử lý nước trao đổi ion bằng hỗn hợp nhựa ion |
|
Thiết bị tiệt trùng (UV02) Vỏ thiết bị: SUS 304 |
Diệt khuẩn sau khi hệ thống cấp đi tuần hoàn về |
|
Diệt khuẩn sau khi hệ thống cấp đi tuần hoàn về |
||
16 |
TỦ ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG |
Tủ điện điều khiển tự động và bằng tay. |
17 |
PCW |
Tủ điện điều khiển tự động và bằng tay. |
3. Thông tin liên hệ
CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG QUỐC TẾ DWATER
VPGD: CT10 KĐT Văn Phú – Hà Đông – Hà Nội
Điện thoại: 02466.553.886 - 0945.596.596